Mẫu giấy mua bán đất nông nghiệp còn được gọi là mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp là loại giấy tờ rất quan trọng và bắt buộc phải có khi chủ đất muốn chuyển nhượng/bên bán với bên nhận chuyển nhượng/bên mua
Tham khảo thêm>>> Kinh nghiệm thuê phòng trọ, ngon, bổ, rẻ
Mẫu giấy mua bán đất nông nghiệp là chứng từ pháp lý cho các giao dịch mua bán đất nông nghiệp cần phải được công chứng tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì mới được xác nhận là có hiệu lực từ ngày đăng ký.
>>>Xem thêm: Đăng tin mua bán BĐS nhà đất
Hôm nay Bannha.net sẽ giới thiệu đến các bạn một số mẫu giấy mua bán đất nông nghiệp hợp pháp theo đúng với pháp luật nhà nước quy định.
Mẫu giấy mua bán đất nông nghiệp
Để giao dịch mua bán nhà đất, chuyển nhượng đất nông nghiệp thành công bạn cần phải lập hợp đồng mua bán hay giấy mua bán đất nông nghiệp.
Sau khi lập hợp đồng giấy mua bán đất nông nghiệp thì văn bản này cần phải được công chứng, xác minh thỏa thuận chuyển giao quyền sử dụng đất và sở hữu tài sản gắn liền với đất trong bản hợp đồng là hợp lý, hợp lệ theo đúng với quy định của pháp luật.
Bạn có thể tham khảo mẫu giấy mua bán đất nông nghiệp sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———***——–
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(ĐẤT 5%) CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
Địa danh, ngày …….. tháng ………. năm ……………
Chúng tôi gồm có:
Bên A
Ông: ……………………………………………………………………………………………..
Sinh ngày: ……./……./………….
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :…………………………………………………
cấp ngày……/……/…………..tại ………………………………………………………….
Cùng vợ là Bà: ………………………………………………………………………………….
Sinh ngày: ……./……./………….
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :…………………………………………………
cấp ngày……/……/…………..tại ………………………………………………………….
Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ………………………………..
Bên B
Ông/Bà:………………………………………………………………………………………….
Sinh ngày:……./……/…………….
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :…………………………………………………
cấp ngày……/……/…………..tại ………………………………………………………..
Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: ……………………………………..
Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1. CÁC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN ĐỔI
Bên A nhượng lại toàn bộ Quyền sử dụng đất cho Bên B đối với thửa đất 5% (được chia cũ) theo …………………………………………………………………………………………..,
tại xứ đồng Bờ Đập, thôn Cự Đà, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ……………….. do ……….. cấp ngày …../……../…………, cụ thể như sau:
– Thửa đất số: ……………………………………………
– Tờ bản đồ số:…………………………………………..
– Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….
– Diện tích: …………………………. m2 (Bằng chữ: ……………………………………..)
– Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ………………………………. m2
+ Sử dụng chung: ……………………………… m2
– Mục đích sử dụng:……………………………………
– Thời hạn sử dụng:…………………………………….
– Nguồn gốc sử dụng:…………………………………
Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thỏa thuận là: ……………………………….VNĐ.
(Bằng chữ: ………………………………………………………………. Việt Nam đồng).
ĐIỀU 2. VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
- Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho Bên B ngay sau khi Bên A đã được Bên B thanh toán đủ số tiền nêu trên.
- Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất đối với các thửa đất chuyển đổi tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Đồng thời Bên A có trách nhiệm hỗ trợ mà không có điều kiện ràng buộc nào để Bên B hoàn thành mọi thủ tục liên quan đến việc đăng ký quyền sử dụng của lô đất trên.
ĐIỀU 3. PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 4. CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
- Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
- Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển đổi quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nhận chuyển đổi nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;
- Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
4.1. Thửa đất không có tranh chấp;
4.2. Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
- Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
- Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU 5. ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A Bên B
(Ký và ghi rõ họ tên) ( Ký và ghi rõ họ tên)
LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN …………………
Ngày………tháng………..năm………
tại ………………………………………………………………………………………………………………………,
tôi ……………………………………………………………., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xã/phường/thị trấn ……………………………………….. huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
………………………………………………. tỉnh/thành phố ………………………………………….
CHỨNG THỰC:
– Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp (đất 5%) của hộ gia đình, cá nhân được giao kết giữa bên A là …………………………………………………………………………………………… và bên B là ……………………………………………………………………………………………; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
– Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
– Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
– Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
– Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, …….. trang), giao cho:
+ Bên A …… bản chính;
+ Bên B ……. bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính:…………………………………………………………..
Số………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Mẫu giấy mua bán đất nông nghiệp viết tay
Ngoài mẫu giấy mua bán đất nông nghiệp thông thường thì mẫu giấy mua bán đất nông nghiệp viết tay cũng được coi là bản hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đất nông nghiệp hợp pháp theo đúng với quy định của pháp luật.
Mẫu giấy mua bán đất nông nghiệp cũng được hiểu là một dạng hợp đồng chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ sử dụng đất nông nghiệp. Chính vì vậy trong giấy mua bán này cũng có quy định quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng.
Theo quy định tại Điều 117 Bộ luật Dân sự năm 2015 thì giấy mua bán đất nông nghiệp viết tay cần phải đáp ứng những điều kiện sau mới đủ điều kiện pháp lý, cụ thể như sau:
Điều 117. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
1. Giao dịch dân sự có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao dịch dân sự được xác lập;
b) Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện;
c) Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
2. Hình thức của giao dịch dân sự là điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự trong trường hợp luật có quy định.
Bạn có thể tham khảo mẫu giấy mua bán đất nông nghiệp viết tay sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———***——–
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Hôm nay, tại … vào ngày … tháng … năm … hai bên thực hiện thống nhất việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất với những nội dung như sau:
BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A):
- Ông (bà): …………………………….. Sinh năm:……………………..
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………….. do ……………………cấp ngày…./…../…………
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………..
- Cùng vợ (chồng) là bà (ông): ………………. Sinh năm:………….
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………….. do ………………………..cấp ngày…./…../……
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………..
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B):
- Ông (bà): ……………………….. Sinh năm:………………………..
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………….. do ……………………cấp ngày…./…../…………
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………..
- Cùng vợ (chồng) là ông (bà): ……………….. Sinh năm:………….
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………….. do ………………………..cấp ngày…./…../……
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………..
Điều 1: Quyền sử dụng đất chuyển nhượng
Bên A thống nhất và thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho Bên B đối với thửa đất có địa chỉ: ……… được cấp ngày … tháng … năm … cụ thể như sau:
- Diện tích thửa đất: … m2 – Tờ bản đồ số: ………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
- Diện tích: ……………. m2 (Bằng chữ: …………………………………………….)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng: ………………… m2; Sử dụng chung:…. …….m2
- Mục đích sử dụng: ………………………………………………………………………………………
- Thời hạn sử dụng: ……………………………………………………………………………………….
- Nguồn gốc sử dụng: ……………………………………………………………………………………
Điều 2: Giá chuyển nhượng và phương thức thanh toán
Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất của Bên A và Bên B thỏa thuận ấn định đối với thửa đất như trên cho Bên B được quy định ở Điều 01 của hợp đồng này là ……………. VNĐ (Bằng chữ: ……………………………..).
Phương thức thanh toán: Bên B thanh toán cho Bên A thông qua phương thức ……………………………..
Điều 3: Việc giao và đăng ký quyền sử dụng đất
Bên A có nghĩa vụ chuyển nhượng các quyền và nghĩa vụ, các giấy tờ liên quan đến thửa đất chuyển nhượng được quy định tại Điều 01 của Hợp đồng này cho Bên B. Bên B có nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo đúng quy định tại Điều 02 của Hợp đồng.
Bên B có trách nhiệm đăng ký quyền sử dụng đất đối với mảnh đất được chuyển nhượng theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4: Trách nhiệm nộp thuế và lệ phí
Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở theo Hợp đồng này do Bên B chịu trách nhiệm đóng.
Điều 5: Phương thức giải quyết tranh chấp hợp đồng
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau.
Trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Hai bên cam đoan những nội dung được thỏa thuận trên đây là này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc. Các bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
Người chuyển nhượng Người nhận chuyển nhượng
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Trên đây là là chia sẻ của Bannha.net về các Mẫu giấy mua bán đất nông nghiệp. Để được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc hoặc hỗ trợ làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp trọn gói, quý khách vui lòng liên hệ với Bannha.net theo địa chỉ:
Công ty TNHH Bán Nhà Việt Nam
- Hotline: 0838 079 555
- Email: info@bannha.net
- Website: https://bannha.net
- Fanpage: https://www.facebook.com/BanNha.Net/
- Hà Nội: Số 231 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân
- TP.HCM: Số 282 Nơ Trang Long, Bình Thạnh